Đội tuyển Tunisia - Đại bàng Carthage

Đội tuyển Tunisia là đội tuyển cấp quốc gia của Tunisia do bên Liên đoàn bóng đá Tunisia quản lý. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao toàn Phi 1991. Đội đã từng 5 tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào các năm 1978, 1998, 2002, 2006 và 2018, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Không có kết quả tìm kiếm phù hợp.

Tiểu sử Tunisia

Tên đầy đủ Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia
Biệt danh Đại bàng Carthage
Sức chứa 60.000
Chủ sở hữu Chính phủ Tunisia
Chủ tịch Chính phủ Tunisia
Website www.ftf.org.tn

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia (tiếng Ả Rập: منتخب تونس لكرة القدم; tiếng Pháp: Équipe de Tunisie de football) là đội tuyển bóng đá quốc gia của Tunisia, do Liên đoàn bóng đá Tunisia kiểm soát.

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp các quốc gia châu Phi năm 2004 và huy chương bạc Đại hội thể thao toàn châu Phi năm 1991. Đội đã tham dự FIFA World Cup 5 lần trong năm năm qua. Tuy nhiên, các năm 1978, 1998, 2002, 2006 và 2018 đều không vượt qua được vòng bảng.

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Kết quả Th St T H B Bt Bb
1930 đến 1958 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1962 Không vượt qua vòng loại
1966 Bỏ cuộc
1970 đến 1974 Không vượt qua vòng loại
1978 Vòng 1 9/16 3 1 1 1 3 2
1982 đến 1994 Không vượt qua vòng loại
1998 Vòng 1 26/32 3 0 1 2 1 4
2002 Vòng 1 29/32 3 0 1 2 1 5
2006 Vòng 1 24/32 3 0 1 2 3 6
2010 đến 2014 Không vượt qua vòng loại
2018 Vòng 1 24/32 3 1 0 2 5 8
2022 Vượt qua vòng loại
2026 Chưa xác định
Tổng cộng 6/22
Vòng 1
15 2 4 11 16 32

Cúp bóng đá châu Phi

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 18
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1957 đến 1959 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1962 Hạng ba 3rd 2 1 0 1 5 4
1963 Vòng bảng 5th 2 0 1 1 3 5
1965 Á quân 2nd 3 1 1 1 6 3
1968 Không vượt qua vòng loại
1970 đến 1974 Không tham dự
1976 Không vượt qua vòng loại
1978 Hạng tư 4th 5 1 3 1 5 4
1980 Bỏ cuộc
1982 Vòng bảng 7th 3 0 1 2 1 4
1984 đến 1992 Không vượt qua vòng loại
1994 Vòng bảng 9th 2 0 1 1 1 3
1996 Á quân 2nd 6 2 2 2 10 9
1998 Tứ kết 5th 4 2 1 1 6 5
2000 Hạng tư 4th 6 2 2 2 6 9
2002 Vòng bảng 11th 3 0 2 1 0 1
2004 Vô địch 1st 6 4 2 0 10 4
2006 Tứ kết 6th 4 2 1 1 7 5
2008 Tứ kết 5th 4 1 2 1 7 6
2010 Vòng bảng 12th 3 0 3 0 3 3
2012 Tứ kết 6th 4 2 0 2 5 5
2013 Vòng bảng 12th 3 1 1 1 2 4
2015 Tứ kết 7th 4 1 2 1 5 5
2017 Tứ kết 8th 4 2 0 2 6 7
2019 Hạng tư 4th 7 1 4 2 6 5
2021 Tứ kết 8th 5 2 0 3 5 3
2023 Chưa xác định
2025
Tổng cộng 1 lần
vô địch
19/32 80 24 29 26 99 94

Cúp Liên đoàn các châu lục

Năm Kết quả Th St T H B Bt Bb
1992 đến 2003 Không giành quyền tham dự
2005 Vòng bảng 6 3 1 0 2 3 5
2009 đến 2017 Không giành quyền tham dự
Tổng cộng 1/10
Vòng bảng
3 1 0 2 3 5

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Mùa hè
Vòng chung kết: 2
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1900 đến 1956 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1960 Vòng bảng 15th 3 0 0 3 3 11
1964 đến 1984 Không vượt qua vòng loại
1988 Vòng bảng 13th 3 0 2 1 3 6
Tổng cộng 2 lần vòng bảng 2/19 6 0 2 4 6 17

Cúp bóng đá Ả Rập

Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1963 Vô địch 1st 4 4 0 0 11 1
1964 Không tham dự
1966
1985
1988 Vòng bảng 7th 4 0 3 1 3 4
1992 Không tham dự
1998
2002
2012
2021 Á quân 2nd 6 4 0 2 9 6
Tổng cộng 1 lần vô địch 3/10 14 8 3 3 23 11

Tham khảo

  • “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập 25 tháng 8 năm 2022.
  • Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập 10 tháng 7 năm 2022.

Wikipedia

Hình ảnh Tunisia

Video giới thiệu Tunisia